Tuỳ chỉnh
schon vom Zusehen wird mir schwindlig
chỉ cần nhìn là tôi đã cảm thấy chóng mặt
vom bloßen Hinsehen wird mir schlecht
chỉ nhìn không thôi đã làm tôi khó chịu
vom l. Oktober an wird geheizt
bắt đầu sưởi từ mùng 1 tháng 10
die Aussicht vom Berggipfel (vom Fenster)
quang cảnh từ đỉnh núi (từ cửa sổ)
vom bloßen Hinschauen wird mir schon schwindlig
chỉ cần nhìn không là tôi đã thấy chóng mặt
die Situation wird kritisch
tình hình trở nên nghiêm trọng
und das Ende vom Lied wird sein, daß…
và sự việc sẽ chấm dứt, khi… (khẩu ngữ)
die Mater wird hintergossen
bản in được lót chì
die Mauer wird unterfangen
bức tường sẽ được đào móng ra
endlose (flotte, kurze, lange, rasche, schnelle) Fahrt
chuyến đi không ngừng (trôi chảy, ngắn, dài, vội vã, nhanh chóng)
die Katze vom Tisch scheuchen
đuổi con mèo ra khỏi bàn
die Schuppen vom Fisch abschaben
cạo sạch vảy cá
die Vase vom Schrank nehmen
lấy bình hoa ra khỏi tủ
die Spreu vom Weizen sondern
phân biệt (gạn lọc) giữa tốt và xấu
die Firma wird die Fahrtkosten zurückerstatten
công ty sẽ hoàn lại tiền xe
die Sache ist vom Tisch
sự việc được giải quyết xong (khẩu ngữ)
Xem thêm