Tuỳ chỉnh
der Bergsteiger klettert mit Seil (sichert sich mit einem Seil)
người leo núi leo bằng dây (cột an toàn bằng dây)
Bergsteiger (m)
người leo núi
ein Haus mit einem Baum davor
căn nhà có một cây ở phía trước
ein Konto mit einem Betrag belasten
trương mục ngân hàng bị một món tiền làm cho thâm thủng
ein Schriftstück mit einem Stempel versehen
đóng dấu lên trên một văn bản
mit einem Mal
với một lần, bằng một lần
ein Tisch mit einem Teppich darunter
một cái bàn có tấm thảm ở phía dưới
mit einem Wort
bằng lời ngắn gọn, bằng đôi lời
mit einem Schlag
bỗng nhiên, đột nhiên, bất thình lình
mit einem Augenzwinkern
với cái nháy mắt ngầm
mit einem Male
bất thình lình
mit einem Wort
nói tóm lại
jmdn. mit einem Besuch (mit einem Geschenk) erfreuen
làm cho người nào thích thú bằng một cuộc viếng thăm (bằng một món quà)
ein Stück Boden mit einem Zaun einschließen
vây quanh thửa đất bằng hàng dậu
mit einem Mädchen (einem Mann) gehen
đi (có liên hệ) với một cô gái (người đàn ông)
die Musik setzte mit einem Tusch ein
bắt đầu trỗi nhạc sau tiếng gõ nhịp
Xem thêm