Tuỳ chỉnh
es befällt ihn
<bệnh tật> cơn bệnh tiêm nhiễm vào anh ấy
eine Sache, jmdn. benennen
đặt tên cho một vật (người)
jmdn. eine Abfindung zahlen
bồi thường người nào bằng tiền
eine Aufforderung (eine Bitte, eine Frage) an jmdn. richten
hướng sự yêu cầu (năn nỉ, câu hỏi) về người nào
jmdn. vor eine Aufgabe stellen
đặt người nào trước một trách nhiệm
jmdn. durch eine Kur heilen
điều trị cho một người nào bằng một kỳ nghỉ điều dưỡng
eine Frage an jmdn. richten
đặt một câu hỏi với người nào
eine Angelegenheit an jmdn. herantragen
đệ trình một sự việc đến người nào
eine Lanze für jmdn. brechen
tranh đấu (tranh thủ) cho người nào
jmdn. auf eine Insel verbannen
đày ải người nào ra một hòn đảo
jmdn. eine Tätigkeit (f) delegieren
cử người nào làm việc gì
jmdn. für eine Sache begeistern
làm cho người nào hứng khởi về việc gì
jmdn. auf eine Bahre betten
đặt người nào nằm lên cái cáng
jmdn. in eine Falle locken
dụ người nào vào bẫy
eine Lobrede auf jmdn. halten
đọc lời tán dương người nào
eine Tratte auf jmdn. austtellen
phát hối phiếu cho người nào
Xem thêm