Tuỳ chỉnh
er hat den Irrtum richtiggestellt [richtig gestellt]
anh ấy đã chỉnh đốn lại sự lầm lẫn
er hat bei mir einmal richtig ausgepackt
hắn ta đã một lần thổ lộ với tôi
er hat es doch richtig wieder vergessen!
anh ấy đã thật sự quên lần nữa
annähernd, ungefähr, etwa, zirka
ước chừng
ganz richtig!
hoàn toàn đúng!
dort hat es nicht richtig gelegen
chỗ đó không phải là chỗ thích hợp
mein Vorredner hat sehr richtig bemerkt, daß…
người diễn thuyết trước tôi có nhận xét rất đúng, rằng…
richtig rechnen
tính đúng
etwas richtig machen
làm cái gì cho đúng
ganz richtig
rất đúng !
sehr richtig!
rất đúng!
richtig urteilen
phán quyết đúng
die Nachricht hat sich als falsch (richtig) herausgestellt
tin tức này được phát hiện ra là đúng (sai)
er wurde richtig ärgerlich (aufgebracht, zornig)
ông ấy đã thật sự bực mình (nổi nóng, nóng giận)
er ist nicht ganz richtig im Kopf
hắn ta hay lẩm cẩm trong đầu (khẩu ngữ)
er ist im Kopf nicht (ganz) richtig
đầu óc anh ấy không (hoàn toàn) còn bình thường
Xem thêm