Tuỳ chỉnh
er hat ihn 'rausgeworfen
ông ấy đã đuổi hắn ra ngoài
er hat ihn schmählich betrogen
anh ấy đã lừa đảo ông ta một cách đê tiện
er hat ihn grob (tüchtig) angefahren
hắn ta lớn tiếng với ông ấy một cách thô lỗ (một cách cẩn thận!)
er hat ihn als Freund behandeln
ông ta đã đối xử với ông ấy như người bạn
Gott hat ihn heimgeholt
Thượng đế đã gọi ông ấy về
Got hat ihn abberufen
anh ta đã chết
Gott hat ihn gerichtet
thượng đế đã hành hình hắn
er kann nicht angeben, wer ihn niedergeschlagen hat
anh ta không thể cho biết, ai đã đánh gục anh ấy
er hat die auf ihn gesetzten Erwartungen enttäuscht
ông ấy đã thất vọng những kỳ vọng đặt nơi anh ta
der Tod hat ihn ereilt
cái chết đến bất ngờ với ông ta
man hat ihn einfach eliminiert
người ta đã loại trừ ông ấy một cách đơn giản
ihn hat der Schlag gerührt
ông ấy bị ngã xỉu, bất tỉnh (khẩu ngữ)
die Krankheit hat ihn abgezehrt
bệnh tật đã làm ông ta gầy gòm
sein Mißerfolg hat ihn deprimiert
sự thất bại của hắn đã làm hắn thoái chí
er hat ihn bei der Polizei als Zeugen angegeben
ông ta đã thông báo cho cảnh sát rằng anh ấy sẽ làm nhân chứng
er hat ihn nach der Niederlage wieder aufbauen müssen
sau sự thất bại, ông ấy đã phải khuyến khích anh ta trở lại
Xem thêm