Tuỳ chỉnh
sich anständig (feige, tapfer) zeigen
tự cho thấy đứng đắn (hèn nhát, can đảm)
man hat ihn nach seinem Vater genannt
người ta đã gọi anh ấy theo tên người cha
genannt
<viết tắt gen.> mệnh danh, được nêu danh, gọi tên
ich halte ihn für klug
tôi cho rằng anh ấy thông minh
Feige (f)
trái sung
tapfer standhalten
chống cự lại một cách dũng cảm
bleib tapfer!
hãy giữ can đảm!
er hat ihn 'rausgeworfen
ông ấy đã đuổi hắn ra ngoài
Feige (f)
trái vả
feige, furchtsam, ängstlich
nhát gan
er hat ihn schmählich betrogen
anh ấy đã lừa đảo ông ta một cách đê tiện
er ist weder klug noch schön
hắn ta không thông minh mà cũng chẳng đẹp trai
er hat ihn grob (tüchtig) angefahren
hắn ta lớn tiếng với ông ấy một cách thô lỗ (một cách cẩn thận!)
tapfer Krieger (Streiter)
chiến sĩ dũng cảm
sich tapfer halten
giữ được can đảm, kiên cường
er hat ihn als Freund behandeln
ông ta đã đối xử với ông ấy như người bạn
Xem thêm