Tuỳ chỉnh
das Notwendige veranlassen
xúc tiến những điều cần thiết
ein Visum für USA beantragen
đệ đơn xin chiếu khán (hộ chiếu) của Mỹ
notwendige Bedingung
điều kiện cần có
notwendige Vorraussetzung
điều kiện bắt buộc
die Müllabfuhr ist eine notwendige Einrichtung
việc hốt rác là một biện pháp [cơ sở] cần thiết
notwendige Anschaffung (Unterlagen)
sự mua sắm (tài liệu) cần thiết
er hatte Mühe, das Lachen zu unterdrücken
anh ấy đã cố gắng, để nhịn cười
er hatte achterlei zutun
anh ta có tám việc phải làm
er hatte zahlreiche Bekanntschaften
anh ấy quen biết nhiều
die notwendige Voraussetzung dafür ist, daß…
điều kiện trước (tiên quyết) cần thiết cho việc này, là…
er wußte nicht, wohinter er das Geld gelegt hatte
ông ấy đã không biết, ông đã để tiền sau cái gì
im Handumdrehen hatte er die Aufgabe gelöst
nó giải đáp bài toán nhanh như trở bàn tay
das Medikament hatte (nicht) die gewünschte Wirkung
thuốc này đã (không) có hiệu quả như yêu cầu
er hatte keine Fortune
anh ấy không có may mắn
er hatte rote Haut
ông ấy là người da đỏ
als er das sagte, hatte er einen boshaften Hintergedanken
khi hắn nói đến điều ấy, thì hắn đã có một ẩn ý độc ác
Xem thêm