Tuỳ chỉnh
genug für heute!
đủ cho ngày hôm nay!
er hat (nicht) das nötige Rüztzeug für diesen Posten
anh ấy (không có kiến thức cần thiết cho chức vụ này
er eignet sich nicht für diese Aufgabe (diesen Beruf)
hắn ta không thích hợp với trọng trách này (nghề nghiệp này)
ich habe nicht genug Zigaretten für alle
tôi không có đủ thuốc lá cho tất cả
er hat nicht schnell genug geschaltet
anh ấy không hiểu nhanh kịp (khẩu ngữ)
er war erschüttert über diesen Vertrauensbruch (Vorgall)
ông ấy bị rúng động về sự bội tín này (sự việc xảy ra)
er hat für alle Zeit(en) genug
ông ấy có đầy đủ cho mọi thời
für diesen Preis nehme ich das Stück nicht
với giá ấy tôi không lấy vật này đâu
(nicht) genug Ellbogenfreiheit haben
(không) có đủ sự tự do hoạt động
ich kann mich für diesen Gedanken (diese Idee, diesen Plan) nicht erwärmen
tôi không thể phấn khởi trước ý nghĩ này (ý tưởng này, chương trình này)
er nimmt die Schule nicht ernst genug
nó không đủ nghiêm túc lo học hành
er, sie kommt für diese Arbeit (diesen Posten) nicht in Betracht
anh ấy, cô ta không thích hợp với công việc này (chức vụ này)
es ist ein großer Vertrauensbeweis, daß er dir diesen Auftrag gegeben hat
đó là một bằng chứng lớn lao về sự tín nhiệm, khi ông ta đã giao cho mày công tác này
Auftrag abschreiben
hủy bỏ khế ước
genug Fassungsraum für 1000 Personen
có đủ phòng chứa cho 1000 người
im Auftrag
thừa ủy nhiệm
Xem thêm