Tuỳ chỉnh
er ist abgekratzt
nó chết ẻo rồi
gleich danach begann die Vorstellung
ngay sau đó đã bắt đầu buổi trình diễn
gleich anfangs (danach, daraufhin, nach her)
ngay khi bắt đầu (ngay sau đó, về điều đó, rồi sau đó)
er ist nicht der Mann danach (dazu)
ông ấy không là người thích hợp cho việc ấy
er wußte gleich, was Sache ist
anh ấy biết ngay vấn đề như thế nào (khẩu ngữ)
mir ist nicht danach (zumute)
tôi không dám như vậy
die Nachfrage danach ist schwach
nhu cầu sau đó thì thấp
bald danach
ngay sau đó
gleich anfangen, gleich beginnen, gleich gehen, gleich kommen
<với động từ> khởi sự (bắt đầu, đi, đến) ngay tức thì
er wird gleich heftig
ông ấy lại nổi giận ngay bây giờ
er wohnt gleich nebenan
anh ấy cư ngụ ngay ở kế bên
mit ist es gleich!
đối với tôi thì sao cũng được
gleich und gleich [Gleich und Gleich] gesellt sich gern
những gì giống nhau thường hay liên kết với nhau (thường có nghĩa xấu), ngưu tầm ngưu, mã tầm mã (tục ngữ)
gleich groß, gleich gut, gleich schnell, gleich tief, gleich viel, gleich weit
lớn (tốt, nhanh, sâu, nhiều, xa) bằng nhau
das Wetter ist heute nicht danach
thời tiết hôm nay không thuận tiện
er glüht danach, sich zu rächen
ông ấy giận dữ đòi trả đũa
Xem thêm