Tuỳ chỉnh
vernünftig mit jmdm. reden
nói chuyện cởi mở với người nào
er wurde mit Ehrungen überhäuft
anh ấy đã được khen tặng dồn dập
in zunehmendem Maße
trong một mức độ gia tăng
in zunehmendem Maße
với số lượng tăng dần
er wurde mit lautem Hallo begrüßt
ông ấy được chào đón một cách ồn ào
er wurde mit überwältigender Mehrheit gewählt
ông ta được bầu với đại đa số phiếu
er wurde strafversetzt
ông ta bị thuyên chuyển vì phạm lỗi
er wurde überstimmt
ông ta bị thua phiếu
er wird schon noch vernünftig werden
anh ấy sẽ trở nên biết điều hơn
er wurde käseweiß
ông ấy trở nên xanh xao
er wurde kreidebleich
ông ấy nhợt nhạt, xanh xao
sei doch vernünftig!
hãy biết điều!
er wurde mit einer Festschrift (Rede) geehrt
ông ấy được vinh danh qua một bảng văn (một lời phát biểu)
er wurde wieder offiziell
ông ta lại trịnh trọng trở lại
er wurde wieder dienstlich
ông ấy lại trở nên nghiêm nghị
er wurde mit dem Eisernen Kreuz (mit dem Nobelpreis) ausgezeichnet
ông ta được khen tặng một huân chương (giải Nobel)
Xem thêm